Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phim
|
danh từ
vật liệu bằng chất trong suốt được cán mỏng, có tráng hoá chất nhạy ánh sáng để chụp ảnh
quay phim; mua cuộn phim về chụp cho gia đình
mảnh giấy nhựa có thu ảnh thật có thể in, sửa, rửa thành ảnh trên giấy
phim X-quang
nội dung ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh
chương trình chiếu phim
Từ điển Việt - Pháp
phim
|
(nhiếp ảnh; điện ảnh) film
un rouleau de film
regarder un film à la télévision
tourner un film
filmologie
filmothèque