Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khoa
|
danh từ
bộ phận của trường đại học hay của bệnh viện đa khoa
khoa chấn thương chỉnh hình; khoa sản
tài đặc biệt (ý mỉa mai)
khoa bịp
kỳ thi, thời phong kiến
khoa này không có người đỗ cao
động từ
vung tay chân
Họ luôn luôn múa mộc, khoa giáo hò la như một bọn mọi đen trong phim chiếu bóng. (Khái Hưng)
Từ điển Việt - Pháp
khoa
|
faculté
faculté de lettres
doyen de faculté
clinique (dans un hôpital)
chef de clinique
art
art culinaire
Khoa tán gái ( nghĩa xấu)
l'art de courtiser les jeunes filles
Khoa bịp ( nghĩa xấu)
l'art de duper
session (d'examen)
faire des gestes
faire des gestes de la main
gesticuler