tính từ
 yếu, yếu ớt, thiếu sức khoẻ, thiếu sức mạnh
 yếu đi
 yếu, dễ gãy, dễ cong
 thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược, dễ bị đánh bại
 một phút yếu đuối
 tính tình nhu nhược mềm yếu
 yếu kém, không chắc chắn, không thành công (về mặt (tài chính))
 một thị trường yếu
 không hoạt động tốt, kém cỏi
 kém về đại số
 trí nhớ kém
 mắt kém tai nghễnh ngãng
 một đội bóng chuyền kém
 yếu ớt, không thuyết phục, không mạnh mẽ (lý lẽ..)
 những lý lẽ không có sức thuyết phục
 loãng, nhạt, chứa đựng một tỷ lệ nước cao (chất lỏng)
 trà loãng
 không dễ nhận thấy, yếu ớt, mờ nhạt
 một nụ cười yếu ớt
 kém cỏi, kém về, không đạt một tiêu chuẩn cao
 cuốn sách yếu khi nói về thời trung cổ
 (ngôn ngữ học) theo quy tắc ( động từ)
 (thông tục) bủn rủn tay chân (vì xúc động, sợ hãi..)
 phái yếu, phụ nữ nói chung
 (thông tục) ngu đần
 phút yếu đuối