tính từ
 đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
 con một
 duy nhất, vô song (không có cái gì giống hoặc bằng)
 nghĩa duy nhất
 mục đích duy nhất
 những khó khăn đặc biệt, riêng của người mù
 (thông tục) khác thường, đáng chú ý, kỳ cục, lạ đời, dị thường
 anh kỳ thật, anh lạ đời thật