danh từ
sự hợp nhất ba thành phố làm một
sự liên kết bằng hiệp ước
sự nhất trí, sự cộng đồng, sự đoàn kết, sự hoà hợp
đoàn kết là sức mạnh
sự đoàn kết của dân tộc
sống với nhau hoàn toàn hoà thuận
hiệp hội, liên hiệp, hội; liên bang, liên minh
thành viên của Hội liên hiệp sinh viên
Hiệp hội toàn quốc các câu lạc bộ công nhân
Liên bang Xô-viết
sự kết hôn, hôn nhân
một cuộc hôn nhân hạnh phúc
( the Union ) câu lạc bộ và hội tranh luận (ở một vài trường đại học); trụ sở của hội tranh luận thùng (để) lắng bia
(kỹ thuật) rắc-co (chỗ nối ở cần câu hoặc tẩu thuốc)