Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
snap
[snæp]
|
danh từ
sự cắn (chó), sự táp, sự đớp
tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây)
khoá (dây đồng hồ, vòng...)
bánh quy giòn
lối chơi bài xnáp
đợt rét đột ngột (như) cold snap
tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình
những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào
ảnh chụp nhanh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ
(sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến
( định ngữ) đột xuất, bất thần
cuộc tranh luận đột xuất
( định ngữ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngon ơ
việc ngon ơ
không một chút nào, không một tí nào
ngoại động từ
táp, đớp
con chó táp một cục sườn
bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách
bật ngón tay tách tách
bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái
đóng cái móc tách một cái
răng đập vào nhau cầm cập
thả, bò; bắn
thả lò xo
bắt súng lục
chụp nhanh (ảnh)
nhặt vội, nắm lấy
nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội
ngắt lời
ngắt lời một diễn giả
nội động từ
cắn (chó), táp, đớp
định cắn ai (chó)
cá đớp mồi
nói cáu kỉnh, cắn cảu
gãy tách
gậy gãy tách
đóng tách
cửa đóng tách một cái
nổ
súng lục nổ
chộp lấy
chộp lấy một cơ hội
táp, cắn (vật gì)
làm gãy
gãy đánh tách
bắt lấy, chộp lấy
cắt ngang, ngắt lời
thách thức, bất chấp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu
phó từ
với một tiếng tách
thán từ
(thông tục) được nói trong chơi bài xnáp khi thấy có quân bài giống nhau được hạ xuống
(thông tục) nói để lưu ý đến sự giống nhau giữa hai vật
ơ này! anh đi đôi giày giống y như đôi giày của tôi
tính từ
(thông tục) đột xuất, bất thần
một cuộc bầu cử đột xuất
Chuyên ngành Anh - Việt
snap
[snæp]
|
Hoá học
sự rạn đột ngột; móc cài, khuôn kẹp
Kỹ thuật
khuôn tán đinh; sự va đập dưới tác dụng của lực (không kể trọng lực); tiếng lách cách
Sinh học
bánh bích quy giòn
Xây dựng, Kiến trúc
khuôn tán đinh; sự va đập dưới tác dụng của lực (không kẻ trọng lực); tiếng lách cách
Từ điển Anh - Anh
snap
|

snap

snap (snăp) verb

snapped, snapping, snaps

 

verb, intransitive

1. To make a brisk, sharp cracking sound: "Logs snapped in the grate" (James Fox).

2. To break suddenly with a brisk, sharp, cracking sound.

3. a. To give way abruptly under pressure or tension: With so many people crowding onto the platform, its supports snapped. b. To suffer a physical or mental breakdown, especially while under stress: feared that the troops would snap from constant fatigue.

4. To bring the jaws briskly together, often with a clicking sound; bite.

5. To snatch or grasp suddenly and with eagerness: snap at a chance to go to China.

6. To speak abruptly or sharply: snapped at the child.

7. To move swiftly and smartly: snap to attention. See synonyms at jerk1.

8. To flash or appear to flash light; sparkle: eyes that snapped with anger.

9. To open, close, or fit together with a click: The lock snapped shut. The jacket snaps in front.

verb, transitive

1. To snatch at with or as if with the teeth; bite.

2. To pull apart or break with a snapping sound.

3. To utter abruptly or sharply: The sergeant snapped out a command.

4. a. To cause to emit a snapping sound: snap a whip. b. To close or latch with a snapping sound: snapped the purse shut.

5. To cause to move abruptly and smartly: "His head was snapped back by a sudden scream from the bed" (James Michener).

6. a. To take (a photograph). b. To photograph: snapped the governor as she was getting into her car.

7. Football. To center (a football); hike.

noun

1. A sudden, sharp cracking sound or the action producing such a sound.

2. A sudden breaking.

3. A clasp, catch, or other fastening device that operates with a snapping sound.

4. A sudden attempt to bite, snatch, or grasp.

5. a. The sound produced by rapid movement of a finger from the thumb tip to the base of the thumb. b. The act of producing this sound.

6. The sudden release of something held under pressure or tension.

7. A thin, crisp, usually circular cookie: a ginger snap.

8. a. Capacity to make a snapping sound; elasticity: This waistband has lost its snap. b. Informal. Briskness, liveliness, or energy.

9. A brief spell of brisk, cold weather.

10. Something accomplished without effort. See synonyms at breeze1.

11. a. A snapshot. b. The taking of a snapshot.

12. A snap bean.

13. Football. The passing of a football from the center to a back that initiates each play. Also called hike.

adjective

1. Made or done suddenly, with little or no preparation: a snap decision.

2. Fastening with a snap: snap pockets.

3. Informal. Simple; easy: a snap assignment.

adverb

With a snap.

phrasal verb.

snap back

To recover quickly. snap up

To acquire quickly: snapped up the introductory offer.

idiom.

snap out of it Informal

To move quickly back to one's normal condition from an undesirable condition, such as depression, grief, or self-pity.

 

[Probably from Middle English snappe, a quick bite, probably from Middle Low German or Middle Dutch snappen, to seize, snap.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
snap
|
snap
snap (adj)
sudden, spur-of-the-moment, impulsive, spontaneous, instant, quick
antonym: considered
snap (v)
  • break, crack, shatter, give way, come apart
  • retort, bark, shout, yell, speak sharply, jump down someone's throat
  • bite, nip, bite at