danh từ
 sự ngồi; sự đặt ngồi
 buổi họp (với thời gian liên tục)
 trong một buổi họp dài
 lần, lúc, lượt (thời gian khi một nhóm người ăn một bữa)
 Phòng ăn thì nhỏ, nên có hai lượt ăn dành cho bữa trưa
 phòng có thể phục vụ được 200 người một lượt
 lần, lượt, một mạch (khoảng thời gian dùng liên tục cho một hoạt động)
 đọc một mạch hết cuốn sách
 sự ngồi mẫu; buổi ngồi mẫu (khoảng thời gian ai đó ngồi cho người ta vẽ hay chụp ảnh)
 Bức chân dung được hoàn thành sau sáu buổi ngồi làm mẫu
 ổ trứng, lứa trứng (số trứng mà một con gà mái ấp)