ngoại động từ
 nắm; bắt; chộp (một cơ hội..)
 nắm lấy cơ hội
 cướp chính quyền, nắm chính quyền
 chộp, tóm, túm bắt (ai, cái gì)
 con đại bàng chộp lấy mồi của nó
 nắm vững, hiểu thấu, hiểu được
 nắm vững được thực chất của vấn đề
 cho chiếm hữu (như) seise   (pháp lý) bắt giữ; tịch thu, tịch biên
 (hàng hải) buộc dây
 buộc dây buồm lại với nhau
 buộc ai (vào cột buồm...) để đánh
 ( + up ) trở nên kẹt, bị tắt (do nhiệt, do ma sát; về máy móc động cơ)  khớp của tôi bị cứng khi thời tiết lạnh
 tác động đột ngột và tràn ngập (đến ai về cảm xúc, ham muốn..)
 chúng tôi đột nhiên thấy cần phải chạy
 chúng tôi bỗng kinh hải
 chộp lấy sai sót của ai