Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
impulse
['impʌls]
|
danh từ
sức đẩy tới
đẩy mạnh việc buôn bán
sự bốc đồng; cơn bốc đồng
người hay bốc đồng
sự thúc đẩy, sự thôi thúc
(kỹ thuật) xung lực
Chuyên ngành Anh - Việt
impulse
['impʌls]
|
Hoá học
xung
Kỹ thuật
xung lực; xung
Sinh học
xung động
Tin học
xung lực
Toán học
xung lực; xung
Xây dựng, Kiến trúc
sự va đập, sự va chạm; sự xung
Từ điển Anh - Anh
impulse
|

impulse

impulse (ĭmʹpŭls) noun

1. a. An impelling force; an impetus. b. The motion produced by such a force.

2. A sudden wish or urge that prompts an unpremeditated act or feeling; abrupt inclination: had an impulse to run away; an impulse of regret that made me hesitate; bought a hat on impulse.

3. A motivating force or tendency: "Respect for the liberty of others is not a natural impulse in most men" (Bertrand Russell).

4. Electronics. A surge of electrical power in one direction.

5. Physics. The product obtained by multiplying the average value of a force by the time during which it acts. The impulse equals the change in momentum produced by the force in this time interval.

6. Physiology. The electrochemical transmission of a signal along a nerve fiber that produces an excitatory or inhibitory response at a target tissue, such as a muscle or another nerve.

adjective

Characterized by impulsiveness or acting on impulse: an impulse shopper; impulse buying.

[Latin impulsus from past participle of impellere, to impel. See impel.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
impulse
|
impulse
impulse (n)
  • instinct, desire, urge, whim, compulsion, wish, itch, yen, yearning, bent, fancy, inclination
    antonym: aversion (formal)
  • propulsion, motive power, drive, stimulus, pressure, impetus, goad, spur, force, catalyst, incentive, motivation
  • tick, pulse, nerve, pulsation, beat, signal, thrust