Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
replace
[ri'pleis]
|
ngoại động từ
thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
robots
are
replacing
people
on
assembly
lines
người máy đang thay thế con người ở các dây chuyền lắp ráp
đặt lại chỗ cũ
to
replace
the
book
on
the
shelf
đặt lại quyển sách lên giá sách
thay thế cho ai/cái gì
to
replace
a
broken
window
(
with
a
new
one
)
thay cái cửa sổ bị vỡ (bằng một cái mới)
Chuyên ngành Anh - Việt
replace
[ri'pleis]
|
Kỹ thuật
thay thế, thay chỗ
Tin học
thay chỗ, thay thế Trong các chương trình xử lý từ, đây là một tính năng dùng để tìm kiếm các chuỗi ký tự và thay nó bằng chuỗi khác. Trừ trường hợp bạn biết rõ những gì sẽ xảy ra, còn thì chỉ được dùng tính năng thay thế này trong chế độ đòi hỏi phải có sự xác nhận đồng ý của bạn. Nếu bạn cho phép tính năng thay chỗ này hoặt động không có sự xác nhận đồng ý qua suốt tài liệu, có thể nó sẽ thực hiện những thay thế không đúng. Đồng thời bao giờ bạn cũng phải tiến hành cất giữ các kết quả công việc của mình trước khi thực hiện một thao tác thay thế. Với hầu hết các chương trình, bạn có thể tăng tính chính xác của thao tác thay thế bằng cách xác định chữ hoa và các phương án toàn-bộ-từ. Nếu bạn ra lệnh cho chương trình thực hiện so sánh với một mẫu chữ hoa trong chuỗi cần tìm, như Tree chẳng hạn, trong trường hợp chỉ muốn thay thế khi tree đứng đầu một câu, thì chương trình chỉ tiến hành thay những chuỗi nào phù hợp với các ký tự và, mẫu chữ hoa ( Tree thì được thay, (như) ng không thay TREE hoặc tree). Giả sử bạn muốn xoá từ very trong toàn bộ tài liệu của mình. Nếu tiến hành thao tác thay thế này, thì trong từ every, đoạn bốn ký tự very ở đuôi cũng bị thay. Nếu chọn phương án toàn-bộ-từ khi thay thế very, thì chương trình chỉ tiến hành thay chuỗi ký tự nào là toàn bộ từ, chứ không phải một phần của từ. Xem
string
Xây dựng, Kiến trúc
thay thế
Từ điển Pháp - Việt
replacer
|
ngoại động từ
|
phản nghĩa déplacer
|
Tất cả
ngoại động từ
để lại, đặt lại
Replacer
une
histoire
dans
son
cadre
đặt lại một câu chuyện trong khung cảnh của nó
lại xếp chỗ làm cho
Replacer
un
fonctionnaire
lại xếp chỗ làm cho một viên chức
phản nghĩa
déplacer
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
replace
|
replace
replace
(v)
substitute
, swap, trade, change, use instead, exchange, switch, interchange, take the place of, supplant, supercede
replenish
, restore, reinstate, put back, return, restitute
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.