ngoại động từ
 nhớ; nhớ lại
 nếu tôi nhớ không lầm thì bữa tiệc bắt đầu vào 8 giờ tối
 Anh gặp em trai tôi chưa nhỉ? Theo tôi nhớ thì chưa
 anh có nhớ anh để chìa khoá ở đâu không?
 nhớ khoá xe đạp nhé
 tôi nhớ là mình đã khoá xe đạp rồi
 tôi nhớ là mình đã gặp cô ta ở đâu
 tôi nhớ việc hắn phản đối kế hoạch đó
 tôi không tài nào nhớ lại được tên của anh ta
 từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
 tôi nhớ cô ta là một cô gái mảnh khảnh
 nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền, nhớ đưa tiền
 nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
 xin nhớ cho tiền người hầu bàn, đừng quên cho tiền người hầu bàn
 nhớ để tiền lại cho ai trong di chúc của mình
 Dì Jill luôn luôn nhớ tặng quà vào ngày sinh nhật của tôi
 làm ơn cho tôi gửi lời thăm chị anh
 cô ấy nhờ tôi chuyển lời hỏi thăm của cô ấy đến anh
 Bill, hãy thôi đi! Đừng chửi thề trước mặt con cái!
 đề cập đến ai, tưởng nhớ đến ai (nhất là trong lời cầu nguyện của mình)
 nhớ cầu nguyện cho những người ốm yếu, người già cả và người nghèo
 buổi lễ nhà thờ cầu nguyện cho những người đã chết trong chiến tranh