Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
refer
[ri'fə:]
|
ngoại động từ
quy, quy cho, quy vào
quy sự thất bại là ở tại...
chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết
vấn đề phải được chuyển đến một toà án để xét xử
giao một vấn đề cho ai quyết định
chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào)
người ta chỉ tôi đến hỏi anh
viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
tôi dựa vào kinh nghiệm của anh
nội động từ
xem, tham khảo
xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ
tham khảo một tài liệu
ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến
đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa
đó là đoạn ông ta nói đến
tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai
có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới
có liên quan đến việc gì
hỏi ý kiến
hỏi ý kiến ai
(viết tắt) R . D . trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được)
(thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông
Chuyên ngành Anh - Việt
refer
[ri'fə:]
|
Kỹ thuật
chỉ; hướng theo
Từ điển Anh - Anh
refer
|

refer

refer (-fûrʹ) verb

referred, referring, refers

 

verb, transitive

1. To direct to a source for help or information: referred her to a heart specialist; referred me to his last employer for a recommendation.

2. To assign or attribute to; regard as originated by.

3. To assign to or regard as belonging within a particular kind or class.

4. To submit (a matter in dispute) to an authority for arbitration, decision, or examination.

5. To direct the attention of: refer him to his duties.

verb, intransitive

1. To pertain; concern: questions referring to yesterday's lecture.

2. To make mention or reference.

3. To have recourse; turn: refer to a dictionary.

 

[Middle English referren, from Old French referer, from Latin referre : re-, re- + ferre, to carry.]

refʹerable (rĕfʹər-ə-bəl, rĭ-fûrʹ-) adjective

referʹral noun

referʹrer noun

Synonyms: refer, advert, mention. The central meaning shared by these verbs is "to call or direct attention to something": referred to my indiscretion; adverting to childhood experiences; often mentions his old friend. See also synonyms at attribute, resort.

Usage Note: It is sometimes believed that the phrase refer back is redundant, since the prefix re- means "back," but the objection is misplaced. In fact, an expression can refer either to something that has already been mentioned or to something that is yet to be mentioned, and the distinction between refer back and refer ahead may thus be required for clarification. For example, the sentence Jones promised that if he was elected to the council, Harris would be made the council president is ambiguous, because the pronoun he may either refer back or refer ahead.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
refer
|
refer
refer (v)
  • mention, denote, talk about, bring up, speak of, raise, state, comment on, discuss
  • signify, mean, indicate, suggest, insinuate, stand for, represent, imply, denote, describe
  • apply to, relate to, concern, belong, be relevant to, connect with
  • consult, check, turn to, look up, examine, search
    antonym: ignore
  • send to, direct to, pass on to, consign to, turn over to, deliver to, hand over, transfer