Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
range
[reindʒ]
|
danh từ
dãy, hàng (núi, đồi..)
dãy núi
cùng một dãy nhà với tôi
phạm vị, lĩnh vực; trình độ
phạm vi (trình độ) hiểu biết
phạm vi hoạt động
vừa với trình độ của tôi
loại
đủ các màu
đủ loại giá
tầm, tầm (đạn); tầm bay (máy bay); tầm truyền đạt (rađiô)
ở trong tầm đạn
ngoài tầm bay của máy bay
sân tập bắn, bãi tập bắn; trận địa tên lửa
bếp có lò nướng và mặt bếp để đun..
lò bếp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng, bãi rộng (để thả súc vật, để (săn bắn)..)
một vùng đồng cỏ mênh mông
ngoại động từ
sắp hàng; sắp xếp có thứ tự
xếp loại
đứng về phía
đứng về phía ai
đi khắp; đi dọc theo (bờ sông)
đi khắp rừng
(quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu)
bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch
nội động từ
cùng một dãy với, nằm dọc theo
nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà lớn
đảo nằm dọc theo đất liền
đi khắp
đi khắp nước
lên xuống giữa hai mức
giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng
độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ
được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại
Góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn
(quân sự) bắn xa được (đạn)
khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet
viên đạn đã đi chệch xa mục tiêu
Chuyên ngành Anh - Việt
ranging
|
Kỹ thuật
sự xác định khoảng cách; sự điều chỉnh phạm vi
Vật lý
(sự; phép) định tầm, (sự; phép) xác định độ xa
Xây dựng, Kiến trúc
sự xác định khoảng cách; sự điều chỉnh phạm vi