Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
praise
[preiz]
|
danh từ
sự tán dương; sự ca ngợi; lời ca ngợi; lời tán dương
được ca ngợi; được ca tụng
tính cách anh hùng tuyệt vời (không đủ lời để khen ngợi)
được hàng xóm ca ngợi vì đã hết lòng giúp đỡ người nghèo
đọc diễn văn ca ngợi cuộc đời và sự nghiệp của một nhà ái quốc
ca ngợi ai; ca ngợi cái gì
nhiệt liệt khen ngợi ai/cái gì
chỉ trích khéo léo (bằng cách không ca ngợi đúng mức)
sự thờ phụng ( Chúa); lòng tôn kính ( Chúa)
bài ca tôn vinh Chúa
Đội ơn ( Chúa)
ngoại động từ
( to praise somebody / something for something ) ( to praise somebody / something as something ) khen ngợi; ca ngợi; tán dương
khán giả truyền hình đã khen ngợi phim tài liệu đó
tán dương lên tận mây xanh
họ khen các diễn viên đó gắn bó với dân tộc Việt Nam
tôn kính, ca ngợi ( Chúa) trong lời cầu nguyện, thờ phụng
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
praising
|
praising
praising (adj)
adulatory, flattering, fawning, sycophantic, obsequious, toadying
antonym: disparaging