tính từ
 không thể tìm thấy hoặc không ở chỗ thường lệ; mất; thiếu
 quyển sách thiếu mất hai trang
 hộp dụng cụ của tôi thiếu cái búa
 không có mặt; vắng mặt
 nó luôn vắng mặt khi có việc cần làm
 không thể tìm thấy; không có ở nhà; thất lạc; mất tích
 hồ sơ của cảnh sát về những người mất tích
 đứa bé mất tích một tuần nay
 (về một người lính...) không có mặt sau một trận đánh và cũng không rõ là còn sống hay đã chết; mất tích
 tin cho hay hai máy bay bị mất tích