Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
many
['meni]
|
tính từ (dạng so sánh hơn là more ; dạng cực cấp là most )
nhiều, lắm
nhiều người nghĩ như vậy
nhà này có quá nhiều chuột
anh có mấy con rồi?
tôi không cần nhiều nữa
many a (dùng với một danh từ số ít và động từ cũng ở số ít)
hơn một, nhiều
nhiều lần
nhiều người đàn ông can đảm đã nhục chí trước một thách thức như vậy
nhiều lời nói thật được thốt ra khi nói đùa
nhiều người nghĩ như vậy
... too many
thừa
cả thảy bọn họ là sáu người- thừa hai người đối với một xe du lịch
rất nhiều
có nhiều người/thứ mà...
đã có nhiều lời hứa không được thực hiện
đã nhiều lần tôi nghe anh ta dùng các từ đó
đại từ
nhiều
nhiều người trong số các thí sinh là từ các tỉnh miền bắc vào
tôi biết nhiều người trong bọn họ
tôi có một số đĩa nhạc cổ điển nhưng không nhiều lắm
anh cần bao nhiêu?
tôi đã không xung phong đi tưới cây nếu tôi biết có nhiều như thế này
danh từ
( the many ) phần lớn mọi người; quần chúng
trong các nước tư bản, số đông phải lao động cho một thiểu số