Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fuss
[fʌs]
|
danh từ
sự ồn ào; sự om sòm; sự nhặng xị
đừng ốn ào nữa và hãy làm việc tiếp đi!
nhặng xị, làm ầm ĩ về việc gì
quá chú ý đến ai/cái gì
hơi đâu mà phải chăm bẵm cái thằng ranh con ấy!
tại sao bộ phim ba lăng nhăng ấy lại nổi đình nổi đám?
sự thể hiện thái quá tâm trạng vui, buồn.....; sự quan trọng hoá
đừng làm ầm lên vì những chuyện không đâu vào đâu!
ắt sẽ có một trận ầm ĩ nếu người ta bắt gặp hai bạn đang ôm nhau
nội động từ
( to fuss about ) làm ầm lên; nhặng xị lên
đừng ồn ào nữa và cứ xem TV tiếp đi!
( to fuss over somebody ) quá chú ý đến ai
chẳng buồn để ý đến
ngoại động từ
làm phiền; quấy rầy
đừng quấy rầy trong lúc ông ấy ăn cơm
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fuss
|
fuss
fuss (n)
  • commotion, excitement, bother, activity, to-do (informal), bustle, carry-on (UK, informal), kerfuffle (UK, informal)
  • worry, concern, bother, trouble, hassle (informal), aggravation (UK, informal)
  • protest, controversy, argument, complaint, reaction, noise, row, storm
  • fuss (v)
    worry, fret, stew, bother, niggle