Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fond
[fɔnd]
|
danh từ
nền (bằng ren)
tính từ
thân ái và yêu mến; trìu mến
cái nhìn trìu mến, cử chỉ âu yếm
đôi mắt trìu mến
nuông chiều
bị hư hỏng vì cha mẹ nuông chiều
( to be fond of somebody / doing something ) thích ai/làm cái gì
lúc nào tôi cũng mến anh
thích nhạc/nấu nướng/đi dự tiệc
(về mong ước hoặc tham vọng) hy vọng, nhưng không thể được đáp ứng hoặc trở thành sự thật
những hy vọng thành công hão huyền
Từ điển Pháp - Việt
fondre
|
ngoại động từ
nấu chảy; làm tan
bạch kim khó nấu chảy
nấu chảy kim loại
nắng đã làm tan tuyết
đúc
đúc một pho tượng
đúc hai đạo luật làm một
(nghĩa bóng) làm dịu, làm giảm
những lời nói đầy thiện ý ấy đã làm giảm tính cứng rắn của ông ta
(hội hoạ) hoà dịu
hoà dịu các màu
nội động từ
nóng chảy; tan
tuyết tan
tan trong miệng
tiêu tán
tiền bạc tiêu tán trong tay hắn
(thân mật) gầy đi
người bệnh gầy đi trông thấy
sà xuống
chim bồ sắt sà xuống con mồi
(từ cũ, nghĩa cũ) sụt, lở (đất)
chứa chan âu yếm
oà lên khóc sướt mướt