tính từ
mờ; lờ mờ; tối lờ mờ
một nhà kho tối lờ mờ
xem truyện ma dưới ánh nền lờ mờ
không rõ rệt; mập mờ; lờ mờ
ký ức lờ mờ
ý nghĩ mập mờ
(nói về người) kém thông minh
xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...)
(nói về mắt) không có khả năng nhìn rõ
mắt mờ không nhìn rõ
mắt mờ lệ
thị lực của ông ấy đang yếu dần
(thông tục) bi quan về cái gì
xưa kia; cách nay đã lâu
Trước đây lâu lắm rồi, tôi từng là học trò ở đây