Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dim
[dim]
|
tính từ
mờ; lờ mờ; tối lờ mờ
một nhà kho tối lờ mờ
xem truyện ma dưới ánh nền lờ mờ
không rõ rệt; mập mờ; lờ mờ
ký ức lờ mờ
ý nghĩ mập mờ
(nói về người) kém thông minh
xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...)
(nói về mắt) không có khả năng nhìn rõ
mắt mờ không nhìn rõ
mắt mờ lệ
thị lực của ông ấy đang yếu dần
(thông tục) bi quan về cái gì
xưa kia; cách nay đã lâu
Trước đây lâu lắm rồi, tôi từng là học trò ở đây
động từ
(làm cho) trở nên tối lờ mờ
làm mờ mắt
làm cho gian phòng tối mờ mờ
tuổi già không làm giảm trí nhớ của ông ấy
ánh đèn sân khấu mờ dần và màn đầu của vở kịch kết thúc
Từ điển Việt - Anh
dim
[dim]
|
(ít dùng) Half-close (one's eyes).
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dim
|
dim
dim (adj)
  • badly lit, murky, gloomy, shadowy, dusky, dark
    antonym: bright
  • soft, faint, muted, weak, diffuse, dull
    antonym: strong
  • indistinct, vague, blurred, blurry, hazy, faint, unclear, shadowy, subdued
    antonym: clear
  • dim (v)
    turn down, lower, darken, reduce
    antonym: turn up