Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cure
[kjuə]
|
danh từ
sự chữa bệnh; sự điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ
đợt điều trị tắm nóng
thầy thuốc không thể cam đoan chữa khỏi bệnh
( cure for something ) thuốc để trị một chứng bệnh nào đó; phương thuốc; liều thuốc
một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
có thuốc nào chữa được bệnh xiđa hay chưa?
phải chăng quan liêu là căn bệnh chưa có thuốc chữa?
bà ấy đã dùng thứ đủ loại thuốc, nhưng vẫn không khỏi
sự lưu hoá (cao su)
(tôn giáo) bổn phận của thầy tu; thánh chức
sự cứu rỗi linh hồn
đạt được/từ bỏ thánh chức
ngoại động từ
( to cure somebody of something ) chữa cho khỏi bệnh
điều trị một người bệnh
chữa cho ai khỏi bệnh tiểu đường
bệnh này không dễ chữa
(nghĩa bóng) khắc phục; chữa (thói hư tật xấu...)
chữa thói lười biếng
xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)
lưu hoá (cao su)
Chuyên ngành Anh - Việt
cure
[kjuə]
|
Hoá học
xử lý, sấy, lưu hoá
Kỹ thuật
xử lý, sấy, lưu hoá
Sinh học
chữa bệnh
Xây dựng, Kiến trúc
sự lưu hoá; sự biến cứng(chất dẻo)
Từ điển Anh - Anh
cure
|

cure

cure (kyr) noun

1. Restoration of health; recovery from disease.

2. A method or course of medical treatment used to restore health.

3. An agent, such as a drug, that restores health; a remedy.

4. Something that corrects or relieves a harmful or disturbing situation: The cats proved to be a good cure for our mouse problem.

5. Ecclesiastical. Spiritual charge or care, as of a priest for a congregation.

6. The office or duties of a curate.

7. The act or process of preserving a product.

verb

cured, curing, cures

 

verb, transitive

1. To restore to health.

2. To effect a recovery from: cure a cold.

3. To remove or remedy (something harmful or disturbing): cure an evil.

4. To preserve (meat, for example), as by salting, smoking, or aging.

5. To prepare, preserve, or finish (a substance) by a chemical or physical process.

6. To vulcanize (rubber).

verb, intransitive

1. To effect a cure or recovery: a medicine that cures.

2. To be prepared, preserved, or finished by a chemical or physical process: hams curing in the smokehouse.

 

[Middle English, from Old French, medical treatment, from Latin cūra, from Old Latin coisa-.]

curʹer noun

cureʹless adjective

Synonyms: cure, heal, remedy. The central meaning shared by these verbs is "to set right an undesirable or unhealthy condition": cure an ailing economy; heal a wounded spirit; remedy a structural defect.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cure
|
cure
cure (n)
treatment, therapy, medicine, medication, remedy, antidote
cure (v)
  • heal, treat, make well, restore to health, alleviate
    antonym: exacerbate
  • preserve, smoke, dry, salt, pickle