tính từ
(nói về thức ăn) cứng, khô và dễ vỡ; giòn
cái bánh qui giòn
bánh ngọt, bánh mì nướng giòn
tuyết lạo xạo dưới chân
(nói về rau quả) chắc và tươi
quả táo giòn, rau diếp tươi
(nói về giấy) hơi cứng
tờ giấy bạc mới cứng
(nói về không khí hoặc thời tiết) khô và lạnh
một buổi sáng mùa đông khô lạnh
(về tính cách, cách nói...) nhanh, chính xác và dứt khoát
mệnh lệnh dứt khoát
văn sinh động mạnh mẽ
cử chỉ nhanh nhẹn, hoạt bát
bài diễn văn sinh động
quăn tít, xoăn tít
tóc quăn tít
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diêm dúa, bảnh bao
ngoại động từ
làm giòn, rán giòn (khoai...)
uốn quăn tít (tóc)
làm nhăn nheo, làm nhăn (vải)