Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chết
[chết]
|
to be dead; to die
What did he die of? - He died of liver cancer
To die from a serious wound
The sight of a dead town during a general strike
Dead cement
Dead ink
Dead dye
The shouts frightened the child to death
To sit in a dead silence
To be bored to death
Not to have any dead time during production
Until death
To die in vain
To wish somebody dead
I'd rather die!; I'll die first!
to be out of order; to break down; to stop working
The car broke down on the way
The watch has stopped working
to be the death of ...; to finish
Such a style of work will be the death of me
Such extravagant spending will finish all the money
now then; hell
Now then, don't speak like that
Hell, how can we go in this pouring rain?
with a vengeance; extremely; monumentally
To be pleased with a vengeance
When he works, he does it with a vengeance (he is fully stretched)
To drop down dead; to die on the spot/in harness
To be between life and death
To die without being able to close one's eyes (because of regret)
To die without time for last words
To be madly in love with somebody; to be crazy about somebody
To predecease somebody
Chuyên ngành Việt - Anh
chết
[chết]
|
Vật lý
death
Xây dựng, Kiến trúc
death
Từ điển Việt - Việt
chết
|
động từ
không có biểu hiện của sự sống
chết vì tai nạn; con chó chết
máy móc ngừng hoạt động
xe chết máy
mất hết khả năng hoạt động
ngồi chết lặng trước tin dữ
biến chất, không còn tác dụng
hồ chết; phẩm bị chết màu
đến mức rất cao
vui chết đi được; chán chết
vất vả hoặc đau khổ
cực khổ thế này thà chết còn hơn
tính từ
không dùng đến trong công việc thường ngày
tranh thủ thời gian chết đọc tin tức
lo sợ, dè chừng
chết, mưa to thế này nhỡ công nhỡ việc mất