danh từ
món ăn nước, nấu rau với thịt, tôm, cá
canh rau ngót; chan canh vào cơm
sợi dọc, ngang trên khung cửi hay máy dệt
canh tơ, canh cửi
một phần năm của đêm, theo cách tính của ngày xưa
tiếng mõ cầm canh; Đã vào canh một, gà gáy lên te te.(Tô Hoài)
buổi đánh bạc
canh bạc gặp hồi đen
kí hiệu thứ bảy trong mười can
năm Canh Tí
động từ
trông nom để đề phòng bất trắc
canh gác; canh đê phòng lụt
cô đặc bằng cách đun nhỏ lửa
canh bát thuốc đông y
(từ cũ) cày
canh tác; canh điền
(từ cũ) trồng trọt
xen canh gối vụ; phát canh thu tô