danh từ
cây leo bằng tua cuốn, lá mềm và có lông mịn, quả thắt eo ở giữa, làm thức ăn
bầu xào; canh bầu
vỏ quả bầu già, bỏ ruột, phơi khô dùng làm đồ đựng
bầu rượu
phần phình to phía dưới nhuỵ hoa, trong chứa noãn
phần đất bọc quanh rễ cây non khi bứng cây đi trồng nơi khác
trồng cây bằng cách đánh bầu
mang thai
cô ấy có bầu được hai tháng
điều trừu tượng có nghĩa rộng lớn
bầu trời; bầu không khi thân thiện
ông bầu
bầu gánh cải lương
loa của đàn bầu
chuôm nhỏ ở giữa đồng