danh từ giống đực
 lỗ, lỗ thủng, hố
 đào một lỗ trong đất
 sân gôn mười tám lỗ
 ngã xuống hố
 áo sơ mi có lỗ thủng
 đường đầy hố
 (giải phẫu) lỗ chũm
 (sân khấu) lỗ nhắc vở
 lỗ thông khí
 lỗ hút không khí
 lỗ xỏ kim
 lỗ rót
 lỗ châu mai
 lỗ nạp
 lỗ xả dầu
 lỗ tra dầu
 lỗ rửa
 lỗ buộc dây
 lỗ súc rửa
 lỗ điều chỉnh
 lỗ quan sát
 lỗ tịt
 hang, hốc
 hang chuột
 nấp trong hang
 (nghĩa bóng) lỗ hỏng
 trí nhớ có lỗ hổng
 (thân mật) chỗ ẩn thân, nơi hẻo lánh
 rút lui về một nơi hẻo lánh ở tỉnh
 (thông tục) nghiện rượu
 uống như hũ chìm
 (thân mật) trả món nợ
 tống giam ai vào ngục
 (thông tục) bị chôn rồi
 bị vào tù
 uống cốc rượu mạnh giữa bữa ăn
 gây được địa vị
 vay món này để trả món khác
 chữa lỗi này lại phạm lỗi khác nặng hơn
 không thấy rõ (do mệt mỏi, do say sưa)
 ru rú xó nhà
 (thông tục) ăn uống nhồm nhoàm
 (hàng không) hố không khí, vực không khí
 hậu môn, lỗ đít
 (thô tục) lỗ đít
 người bé nhỏ; người ngốc
 (thân mật) một chỗ nghỉ mát rẻ tiền