Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
mémoire
|
danh từ giống cái
trí nhớ, ký ức
có trí nhớ tốt
rèn luyện trí nhớ
tìm trong ký ức
sự nhớ; kỷ niệm
nhớ cái gì
phản nghĩa Oubli
tiếng (tốt hay xấu của một người đã chết)
để lại tiếng tốt
bộ nhớ (ở máy tính điện tử)
dung lượng bộ nhớ
sự đưa vào bộ nhớ một thông tin
để tưởng nhớ (người đã chết)
nhớ lại
nhớ lại những điều đã phải chịu đựng
rất mau quên
để lại tiếng xấu
còn để lại tiếng thơm
thuộc lòng
đọc thuộc lòng một bài ngụ ngôn
nhớ lại từ thời xa xưa
(từ cũ, nghĩa cũ) để tưởng nhớ (ai)
để ghi nhớ
nhắc lại chuyện cũ cho ai
ôn lại
nếu tôi không nhớ sai
danh từ giống đực
đơn, đơn trình bày
bản thanh toán
báo cáo khoa học; khoá luận
đọc một báo cáo khoa học ở Viện hàn lâm
khoá luận tốt nghiệp
( số nhiều) tập kỷ yếu (của một hội khoa học)
( số nhiều) hồi kí