ngoại động từ
 châm, đâm
 ghim đâm ngón tay
 tiêm
 người ta đã tiêm thuốc phòng đậu mùa cho tôi
 đốt; cắn
 bị ong đốt
 nhét, giắt (mỡ, tỏi, vào thịt)
 ghim
 ghim bức ảnh vào tường
 khâu máy, đột
 (làm) lấm chấm
 sao lấm chấm đầy trời
 làm buốt; làm cay
 rét buốt da
 khói làm cay mắt
 kích thích
 kích thích tính tò mò
 (thông tục) ăn cắp, xoáy
 bắt, bắt giữ
 công an đã bắt giữ nó
 (thân mật) thực hiện, làm
 (thực hiện một cái) nhảy lao đầu xuống
 (từ cũ, nghĩa cũ) làm mếch lòng
 hơi một tí đã làm mếch lòng anh ta
 rất đặc biệt; lỗi lạc
 làm chạm tự ái; làm bật lò xo
 đánh chuông báo giờ (từng mười lăm phút một)
 cúi đầu xấu hổ, hổ thẹn
 (thân mật) đâm đầu xuống
 (thân mật) đỏ mặt lên (vì thẹn, giận...)
 (thân mật) đỏ ửng mặt lên
 vì sao nó nổi nóng vô cớ thế?