ngoại động từ
 mang đi
 mang va-li đi
 hãy mang theo dù
 mang theo bí mật xuống mồ
 chiếm
 chiếm một vị trí
 Làm (cho) chết
 cơn sốt làm nó chết
 cướp đi, hớt đi
 viên đạn đã hớt mất của anh ta một chân
 thúc đẩy, kích thích
 dục vọng kích thích chúng ta
 thắng, được
 được lợi
 (từ cũ, nghĩa cũ) bao hàm
 nhiệm vụ bao hàm một quyền lợi
 như bị gió cuốn sạch, sạch trụi
 làm bỏng miệng (món ăn)
 (từ cũ, nghĩa cũ) nói chua chát, nói cay độc
 (thân mật) thắng lợi; được
 thắng, hơn
 ma bắt tôi đi (nếu tôi không giữ lời hứa)
 trời tru đất diệt anh đi
 bị lôi cuốn
 bị lôi cuốn vào cơn nóng giận
 (đe doạ) mày chẳng vui sướng được bao lâu đâu; sớm muộn gì tao cũng trả thù