danh từ
 con mèo
 mèo tam thể
 vuốt ve con mèo
 ria mép của mèo
 con yêu quý
 con yêu quý của tôi
 giá đặt đá đen (của thợ lợp nhà)
 người làm mèo (trong trò chơi mèo đuổi chuột)
 bạn là người làm mèo
 trò chơi mèo đuổi chuột
 vỏ quít dày móng tay nhọn
 nhắm mắt mua liều
 còn nhiều việc quan trọng hơn phải để tâm
 khản cổ
 roi dây da
 chim phải tên sợ làn cây cong
 (đùa cợt) quan toà
 chạy như chó dại
 từ sáng sớm
 viết như gà bới
 việc nhỏ nhặt không cần lưu ý tới
 hoàn toàn không có một ai cả
 chịu thua
 (từ cũ, nghĩa cũ) đổ lỗi (cho ai)
 đối xử với ai như mèo vờn chuột
 tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
 bánh quy hình lưỡi mèo
 không gặp một ai
 đừng chối cãi nữa
 mã não, đồ bằng mã não
 vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm
 thoát khỏi bước gian nguy một cách tài tình
 sự trang điểm qua loa
 ở với nhau như chó với mèo