ngoại động từ
 làm ngừng lại; cho đỗ lại; chặn, ngăn
 ngừng xe lại, đỗ xe lại
 thả neo cho tàu dừng lại
 chặn một người đi đường lại để hỏi chuyện
 chặn quân địch
 nó chặn đứng tôi lại (không cho nói nữa)
 tắt máy
 tắt radio đi!
 ngăn chặn sự xuất huyết, cầm máu
 không gì cản được hắn một khi hắn đã quyết định
 bác sĩ buộc anh ta phải nghỉ tám ngày
 đừng khoa tay múa chân nữa!
 bắt giữ
 cướp! bắt nó lại!
 hắn bị hiến binh bắt lúc sáng sớm
 chú vào
 chăm chú nhìn vào cái gì
 chú tâm vào điều gì
 quyết định; ấn định
 quyết định một kế hoạch
 quyết định về điều gì
 ấn định nơi hẹn, ngày hẹn
 bộ trưởng quyết định rằng...
 người ta đã quyết định hoãn lại đến tuần sau
 họ đã quyết định cùng nhau hành động
 (từ cũ, nghĩa cũ) thuê mướn
 thuê người giúp việc
nội động từ
 ngừng lại, dừng lại, đỗ lại
 chớ đỗ xe lại ở gần ngã ba đường
 thôi, đừng nói về việc đó nữa