danh từ giống đực
 thần, thần linh
 thiên thần
 hồn; tâm thần
 giữ cho tâm thần rảnh rang
 tinh thần
 xác thịt và tinh thần
 tinh thần của một bản hiến pháp
 óc, đầu óc
 óc quan sát
 có óc thích mạo hiểm
 đầu óc hẹp hòi
 trí tuệ, trí lực
 rèn luyện trí tuệ
 tài trí, sự tinh anh; sự dí dỏm
 người tinh anh; người dí dỏm
 nhiều tài trí; rất hóm hỉnh, rất dí dỏm
 điên rồ
 đầu óc để đâu đâu (không tập trung)
 nghĩ ra chậm quá điều đáng nói
 có ý hiểu theo ý xấu
 thái độ hợp thời, ý thức đúng đắn
 với mục đích
 trong thâm tâm tôi, theo ý tôi
 trong tư tưởng; theo tưởng tượng
 thấu suốt tinh thần của, có ý thức rõ rệt về
 óc địa phương, óc cục bộ
 tinh thần tập thể
 óc lý luận, óc biện luận
 muốn qua lại (quê hương, cái cũ)
 óc sai lệch
 óc phóng túng; óc lập dị
 tinh thần nhân đạo
 (từ cũ, nghĩa cũ) công luận
 theo đúng tinh thần của
 đần độn
 tỏ ra hóm hỉnh
 lực bất tòng tâm
 tính bướng bỉnh; tính xảo trá
 cần những nhu cầu về thể xác, vật chất...
 mất trí
 sự nhanh trí
 (thông tục) chết
 trở lại với con người thật của mình
 cách suy nghĩ, cách đặt vấn đề
 lời dí dỏm, lời hóm hỉnh
 mộng tưởng, không tưởng