Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
xuất phát
[xuất phát]
|
to start
He wandered for three hours in the forest, only to find he was back where he'd started from
Starting line/position
Where did the rumour originate from?
Chuyên ngành Việt - Anh
xuất phát
[xuất phát]
|
Tin học
departure
Từ điển Việt - Việt
xuất phát
|
động từ
Bắt đầu đi.
Đoàn đua xe đạp xuất phát từ quảng trường.
Hình thành và lấy đó làm gốc để hoạt động.
Thành quả đạt được xuất phát từ những nỗ lực; lòng nhân từ xuất phát từ tâm.