danh từ
giới hạn
giới hạn việc tiêu pha của mình
thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ
một hạn tù dài
nhiệm kỳ; thời gian tại chức
trong nhiệm kỳ thứ nhất của Tổng thống
sự kết thúc hoặc hoàn thành một thời hạn
tình trạng có mang sắp đến kỳ ở cữ
cuộc sống của ông ta đã tới mãn kỳ tuổi thọ
học kỳ; khoá học
học kỳ mùa thu/mùa xuân/mùa hè
bắt đầu kỳ học
kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ)
thi hết học kỳ
(pháp lý) thời gian toà án mở các cuộc xét xử; phiên (toà)
(ngôn ngữ học) từ, thuật ngữ
các thuật ngữ kỹ thuật, pháp lý, khoa học
(toán học) số hạng
trong tương lai xa; trong tương lai gần