Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stitch
[stit∫]
|
danh từ
mũi khâu, mũi đan, mũi thêu, mũi móc
khâu vết thương lại
vết chỉ, đường may
cách khâu, cách may
(thông tục) một tí, một mảnh (vải)
nó chẳng làm một tí công việc gì
không mặc một manh áo nào
sự đau xóc hông (cơn đau đột ngột ở trong cơ bên sườn của cơ thể; do chạy quá mệt..)
(tục ngữ) làm ngay cho khỏi rách việc ra
anh ta ướt như chuột lột
(thông tục) khoả thân
(thông tục) cười không kiềm chế nổi
ngoại động từ
khâu, may
khâu chiếc áo sơ mi
đính, đơm
đính cúc vào áo
( + something up ) nối lại với nhau, đóng lại bằng khâu; vá
khâu một vết thương
Từ điển Anh - Anh
stitch
|

stitch

stitch (stĭch) noun

Abbr. st.

1. A single complete movement of a threaded needle in sewing or surgical suturing.

2. a. A single loop of yarn around an implement such as a knitting needle. b. The link, loop, or knot made in this way.

3. A mode of arranging the threads in sewing, knitting, or crocheting: a purl stitch.

4. A sudden sharp pain, especially in the side. See synonyms at pain.

5. Informal. An article of clothing: wore not a stitch.

6. Informal. The least part; a bit: didn't do a stitch of work.

7. A ridge between two furrows.

verb

stitched, stitching, stitches

 

verb, transitive

1. a. To fasten or join with or as if with stitches. b. To mend or repair with stitches: stitched up the tear.

2. To decorate or ornament with or as if with stitches: "The sky was stitched with stars" (Mario Puzo).

3. To fasten together with staples or thread.

verb, intransitive

To make stitches; sew.

idiom.

in stitches Informal

Laughing uncontrollably.

 

[Middle English stiche, from Old English stice, sting.]

stitchʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stitch
|
stitch
stitch (v)
  • sew, sew up, stitch up, darn, baste, tack
  • suture, sew up, close