danh từ
cừu đực (chưa thiến)
(hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn
(kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
sức nện của búa đóng cọc
pittông (của bơm đẩy)
(kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim)
( the ram ) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương ngoại động từ
nện (đất...), đâm vào, đụng vào
nạp (súng) đầy đạn
nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào, đóng vào
nhồi nhét quần áo vào vali
(hàng hải) đâm chìm, đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn
đụng, đâm vào
đụng đầu vào tường
(nghĩa bóng) cố gắng thuyết phục
cãi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục