danh từ
cổ; cổ họng
bóp cổ ai
cổ họng, thanh quản, hầu (đường đi ở cổ qua đó thức ăn xuống dạ dày và không khí lọt vào phổi)
một chiếc xương cá mắc trong họng tôi
lối đi hẹp; lỗ hẹp; cổ (chai); cửa (lò cao)
khúc sông hẹp (giữa hai vách đá)
bắt ai phải thừa nhận cái gì, bắt ai phải nghe cái gì
những lời nói cứ ở cổ khó nói ra được