nội động từ
đổ, chảy tràn
mưa như trút
đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước...)
tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), trút ra (cơn giận...)
toả ra, làm lan ra (hương thơm...)
bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông...)
đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về
thư từ khắp nơi dồn về tới tấp
lũ lượt đổ về (đám đông)
(nghĩa bóng) cố gắng xoa dịu sự bất đồng, sự tranh chấp (làm nguôi cơn giận...)
phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí
lửa đổ thêm dầu
dè bỉu ( ai/cái gì)