danh từ
con lợn, con heo (ở nhà, rừng); thịt lợn (như) pig-meat thịt lợn quay
(thông tục) người bẩn thỉu, tham lam, thô lỗ; nhiệm vụ khó khăn, điều khó chịu
đừng có ngu như lợn
một công việc tồi
một ngày khó chịu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cốm
mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng
làm ăn thất bại
ăn tham, uống tham như lợn (ăn uống quá nhiều)
những chuyện rất ít khi xảy ra (hiếm khi)
(đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi!
tai bay vạ gió
nội động từ
đẻ con (lợn)
ăn tham quá mức
sống, cư xử bừa bãi, bẩn thỉu, thô lỗ (như) lợn
sống bẩn thỉu, bừa bãi; cư xử thô lỗ, bẩn thỉu