Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
peg
[peg]
|
danh từ
cái chốt; cái móc; cái mắc
cái mắc (áo, mũ..)
cái mắc mũ
cọc buộc lều (như) tent-peg
cọc đánh dấu (đất..)
cọc của người vẽ bản đồ địa hình
cái ngạc
miếng gỗ chèn, bít (lỗ thùng...)
núm lên dây đàn (như) tuning peg
cái kẹp phơi quần áo (như) clothes peg
chân giả (thường) bằng gỗ; người có chân giả (như) peg leg
rượu cônhắc pha xô-đa
(nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài
cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào
may sẵn (quần áo)
như hole
(quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì
làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại
ngoại động từ
đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)
( + down ) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế
câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
ghim chặt ai vào công việc
ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)
ổn định (giá cả...)
(từ lóng) ném (đá...)
ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là
vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại
nội động từ ( + at )
cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đâm thủng bằng cọc
ném đá vào
kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì)
đánh dấu ranh giới bằng cọc
chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu ( critkê)
(từ lóng) chết; sạt nghiệp
Chuyên ngành Anh - Việt
peg
[peg]
|
Hoá học
cái chốt, cái móc, cái ngạc; cọc tiêu
Kỹ thuật
cái chốt, cái móc, cái ngạc; cọc tiêu
Toán học
cái chốt
Vật lý
cái chốt
Xây dựng, Kiến trúc
chốt định vị
Từ điển Anh - Anh
peg
|

peg

peg (pĕg) noun

1. a. A small cylindrical or tapered pin, as of wood, used to fasten things or plug a hole. b. A similar pin forming a projection that may be used as a support or boundary marker.

2. Music. One of the pins of a stringed instrument that are turned to tighten or slacken the strings so as to regulate their pitch.

3. A degree or notch, as in estimation: Our opinion of him went up a few pegs after he did the dishes.

4. Chiefly British. A drink of liquor.

5. Baseball. A low and fast throw made to put a base runner out.

6. Informal. A leg, especially a wooden one.

verb

pegged, pegging, pegs

 

verb, transitive

1. To fasten or plug with a peg or pegs.

2. To designate or mark by means of a peg or pegs.

3. To fix (a price) at a certain level or within a certain range.

4. Informal. To classify; categorize: I pegged her as an opportunist. Why do you have me pegged as the rowdy one?

5. Informal. To throw.

verb, intransitive

To work steadily; persist: pegged away until our luck turned.

idiom.

take (someone) down a peg

To reduce the pride of; humble.

 

[Middle English pegge, from Middle Dutch.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
peg
|
peg
peg (n)
pin, fastener, dowel, hook, bolt, hanger, nail, spike, tack
peg (v)
  • attach, hang, nail, fasten, make fast, fix, secure
    antonym: detach
  • gauge, keep score, note down, track, measure, mark
  • freeze, fix, set, control, limit
    antonym: free