danh từ
phần nhô cao giữa mặt người và động vật, là cơ quan để thở và ngửi
lỗ mũi
nước mũi, nói tắt
sổ mũi
chất nhầy lẫn trong phân của người đi kiết
đi ngoài ra mũi
phần nhọn và sắt ở đầu một số vật
mũi kim
mỗi lần sử dụng mũi nhọn và sắc
tiêm một mũi vào vai
mỏm đất nhọn nhô ra biển
mũi Cà Mau
lực lượng có nhiệm vụ tiến công vào lòng đối phương
chia làm hai mũi thọc vào đồn địch
phía trước của tàu, thuyền