danh từ
sự cố nhấc lên, sự cố kéo
sự ráng sức
sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng
sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...)
(thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ( (cũng) Cornwall heave ) (địa lý,địa chất) sự dịch chuyển ngang
( số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa)
ngoại động từ ( heaved , những nghĩa về (hàng hải) hove ) nhấc lên, nâng lên (vật nặng)
thốt ra
thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt
thốt ra một tiếng rền rĩ
làm nhô lên; làm căng phồng
làm nhấp nhô, làm phập phồng
(hàng hải) kéo, kéo lên
kéo neo, nhổ neo
(hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng
lật nghiêng (tàu) (để rửa, sửa chữa...)
(địa lý,địa chất) chuyển dịch ngang
nội động từ
ra sức kéo một dây thừng
ráng sức
nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên
nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...)
thở hổn hển
nôn oẹ
(hàng hải) chạy, đi (tàu)
chạy về phía trước
ghé sát mạn (một tàu khác)
lùi về phía sau
dừng lại
hiện ra
(hàng hải) hò dô ta, hò