Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hậu thế
[hậu thế]
|
posterity; future generations; generations yet unborn
Future generations will decide if I'm right
To save something for future generations; To preserve something for posterity
Posterity will remember President Ho Chi Minh as a national hero
Từ điển Việt - Việt
hậu thế
|
danh từ
đời sau
Đó là những ngày tiếp theo sau cái Tết kháng chiến đầu tiên của tôi ở rừng Khe Trái, và cũng là lần đầu tiên trong đời, tôi ghi vào sổ tay lòng biết ơn chất phác đối với nhà thông thái bàn cổ nào đấy đã nghĩ ra cho nhân loại hậu thế cái tên gọi tuyệt vời này, "Mùa Xuân". (Hoàng Phủ Ngọc Tường)