Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hành quân
[hành quân]
|
to operate
The regular troops operate along the border
A police/rescue operation
Some 45,000 British military personnel are involved in operations in the region, while Australia has sent about 2,000 troops to the Gulf
Từ điển Việt - Việt
hành quân
|
động từ
di chuyển đội hình đến một địa điểm với mục đích nhất định
Trông ra cờ quạt kín cả nền trời và lính tráng kín cả mặt cỏ. Bụi cát bay mù như lúc có cuộc hành quân. (Nguyễn Tuân)