ngoại động từ
nói rằng (điều gì) không có thật; phủ nhận
không thừa nhận rằng điều gì có thật
phủ nhận một lời tuyên bố/yêu cầu/cáo trạng/lời buộc tội
nó cứ khăng khăng nói là không biết gì về chuyện đó
nó cứ khăng khăng nói là không biết gì về kế hoạch của họ
nó cứ khăng khăng nói là không có dính líu vào âm mưu đó
cô ta cho rằng điều này không phải như vậy
không thể phủ nhận sự thực là...
chối không nhận chữ ký của mình
chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch
anh ta cho bạn bè những thứ mà anh ta không chịu cho gia đình
cô ta tức giận khi bị khước từ cơ hội gặp tôi
ông ta không chịu nhịn thứ gì