tính từ
thuộc về hoặc dành cho thương mại
luật thương mại
hoạt động/nghệ thuật thương mại
mở một lớp về thương nghiệp ở trường chuyên nghiệp địa phương
xe ô tô, toa xe lửa chở hàng
hiệp ước thương mại
tạo ra lợi nhuận; có lãi
vở kịch đã thành công về lợi nhuận
sân khấu/âm nhạc thương mại
dầu có chất lượng thương phẩm khá
tiểu thuyết của bà ta vừa viết hay vừa bán được (có tính thương mại)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buổi phát thanh quảng cáo hàng
người đi chào hàng