Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
coincidence
[kou'insidəns]
|
danh từ
sự trùng hợp ngẫu nhiên
'I
am
going
to
Paris
next
week'
-
'What
a
coincidence
!
So
am
I
!
'
'Tuần sau tôi đi Pari' - 'Quả là một sự trùng hợp ngẫu nhiên! Tôi cũng vậy! '
by
a
strange
coincidence
we
happened
to
be
travelling
on
the
same
train
do một sự trùng hợp ngẫu nhiên lạ lùng, chúng tôi đi cùng một chuyến tàu hoả
the
plot
of
the
novel
relies
too
much
on
coincidence
to
be
realistic
tình tiết của cuốn tiểu thuyết dựa quá nhiều vào những sự trùng hợp ngẫu nhiên nên không có tính hiện thực
Chuyên ngành Anh - Việt
coincidence
[kou'insidəns]
|
Hoá học
trùng hợp
Kỹ thuật
[sự, hiện tượng] trùng phùng; sự trùng (nhau)
Tin học
trùng nhau
Toán học
sự trùng
Vật lý
(sự, hiện tượng) trùng phùng; sự trùng (nhau)
Từ điển Anh - Anh
coincidence
|
coincidence
coincidence
(
kō-ĭnʹsĭ-dəns, -dĕ
ns
)
noun
1.
The state or fact of occupying the same relative position or area in space.
2.
A sequence of events that although accidental seems to have been planned or arranged.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
coincidence
|
coincidence
coincidence
(n)
concurrence
, correspondence, correlation, agreement, relationship, link
accident
, chance, luck, fluke (informal), twist of fate, quirk, happenstance
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.