danh từ
 mây, đám mây
 đám (khói, bụi)
 đám bụi
 đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...)
 đoàn kỵ sĩ (đang phi ngựa)
 đàn ruồi (đang bay)
 (nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh
 bóng đen chiến tranh
 bóng mây buồn; vẻ buồn phiền
 vết vẩn đục (trong hòn ngọc...)
 ( số nhiều) trời, bầu trời
 bay lên trời
 lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế
 (từ lóng) bị tù tội
 vẻ buồn hiện lên nét mặt
 rơi từ trên máy bay xuống
 lúc nào cũng mơ tưởng viễn vông; sống ở trên mây
 lên đến chín tầng mây, cực kỳ sung sướng
ngoại động từ
 mây che, che phủ; làm tối sầm
 mặt trời bị mây che
 (nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn
 vẻ mặt phiền muộn
 làm vẩn đục ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
 làm vẩn đục hạnh phúc của ai