Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
an tâm
[an tâm]
|
to set one's mind at rest; to have peace of mind; to feel secure
Set your mind at rest !
To set somebody's mind at rest; to relieve somebody's mind; to reassure somebody
To keep one's mind on one's work
He feels secure about his children's future
To feel uneasy/insecure/unsafe
There's safety in numbers
To rest on one's laurels
Từ điển Việt - Việt
an tâm
|
tính từ
yên lòng, không lo âu, nghi ngờ; xem yên tâm
Giờ mà ngồi an tâm ăn bát phở nóng sốt giữa ban ngày bất giác cần nhớ ơn nhiều người. (Nguyễn Tuân) Bây giờ cái tư tưởng ấy đã đổi: khôn lớn thì giầu, thì trúng số độc đắc, để có thể an tâm nằm một chỗ mà hút, và không làm một việc gì cả, bất kể là hay hoặc dở, nhưng hễ thấy ai làm việc gì cũng chửi chơi! (Vũ Trọng Phụng)