Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
an ủi
[an ủi]
|
to comfort; to console; to solace
Nothing can console him when his only son fails the examination
Consolation; solace; comfort
To pour comfort into someone's heart
A grain of comfort
Words of comfort
They seek solace from their beloved mother
She is my last solace
Consolation prize
A consolatory letter
Từ điển Việt - Việt
an ủi
|
động từ
khuyên giải, làm giảm nỗi đau khổ, buồn phiền của người khác
Đem nhớ thương an ủi dưới trăng (Xuân Diệu)Anh chỉ có một thân một mình, không biết lấy ai để an ủi. (Nhất Linh)